PHỤ LỤC BÁO CÁO TEMIS NĂM 2021 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI

Lượt xem:


PHỤ LỤC
BÁO CÁO TEMIS NĂM 2021 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
PHẦN A: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN VÀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
A.1. Kết quả đánh giá và xếp loại giáo viên phổ thông theo chuẩn nghề nghiệp
A.1.1. Kết quả GVPT hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn so với tổng số GVPT theo cấp học
Cấp học
Tổng (Người)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
Giáo viên hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn
Tổng (Người)
Tổng (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
Tổng số
10,854
– 3.92
10,254
94.5
– 7.91
Nữ
7,608
– 3.49
7,247
95.3
– 7.32
Dtts
525
0.38
512
97.5
– 1.92
Nữ dtts
311
0.32
305
98.1
– 1.61
Vùng khó khăn
3,724
– 2.54
3,604
96.8
– 5.33
Tiểu học
4,587
– 5.48
4,389
95.7
– 8.33
Nữ
3,607
– 5.35
3,469
96.2
– 8.23
Dtts
293
0.69
286
97.6
– 1.72
Nữ dtts
174
1.16
170
97.7
– 1.16
Vùng khó khăn
1,855
– 1.85
1,797
96.9
– 4.67
Trung học cơ sở
4,117
– 3.94
3,866
93.9
– 8.28
Nữ
2,686
– 2.58
2,552
95
– 6.73
Dtts
148
0.68
142
95.9
– 2.74
Nữ dtts
82
– 1.20
80
97.6
– 3.61
Vùng khó khăn
1,413
– 4.20
1,369
96.9
– 6.68
Trung học phổ thông
2,150
– 0.37
1,999
93
– 6.24
Nữ
1,315
0.00
1,226
93.2
– 5.91
Dtts
84
– 1.18
84
100
– 1.18
Nữ dtts
55
0.00
55
100
0.00
Vùng khó khăn
456
0.00
438
96.1
– 3.74
A.1.2. Kết quả đánh giá, xếp loại chung của GVPT theo cấp học ở các mức TỐT, KHÁ, ĐẠT, CHƯA ĐẠT
Cấp học
Kết quả xếp loại
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
SL (Người)
Tỷ lệ (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
SL (Người)
Tỷ lệ (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
SL (Người)
Tỷ lệ (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
SL (Người)
Tỷ lệ (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
Tổng số
78
0.76
47.17
386
3.76
– 25.19
5463
53.28
– 23.66
4327
42.2
26.89
Nữ
47
0.65
161.11
226
3.12
– 31.31
3868
53.37
– 22.66
3106
42.86
25.70
Dtts
15
2.93
275.00
78
15.23
– 7.14
329
64.26
– 12.50
90
17.58
55.17
Nữ dtts
12
3.93
1100.00
25
8.2
– 35.90
208
68.2
– 9.96
60
19.67
53.85
Vùng khó khăn
58
1.61
222.22
207
5.74
– 16.53
2154
59.77
– 21.27
1185
32.88
47.20
Tiểu học
38
0.87
245.45
227
5.17
– 24.33
2699
61.49
– 20.80
1425
32.47
33.30
Nữ
27
0.78
350.00
126
3.63
– 36.68
2128
61.34
– 20.36
1188
34.25
31.56
Dtts
12
4.2
300.00
65
22.73
1.56
162
56.64
– 19.00
47
16.43
95.83
Nữ dtts
9
5.29
800.00
21
12.35
– 25.00
107
62.94
– 14.40
33
19.41
83.33
Vùng khó khăn
31
1.73
675.00
150
8.35
– 3.23
1088
60.55
– 20.00
528
29.38
44.26
Trung học cơ sở
36
0.93
5.88
141
3.65
– 22.10
2003
51.81
– 25.90
1686
43.61
29.99
Nữ
20
0.78
100.00
91
3.57
– 14.15
1284
50.31
– 25.57
1157
45.34
29.27
Dtts
3
2.11
200.00
12
8.45
– 14.29
111
78.17
– 6.72
16
11.27
33.33
Nữ dtts
3
3.75
100
4
5
– 33.33
64
80
– 8.57
9
11.25
28.57
Vùng khó khăn
25
1.83
108.33
54
3.94
– 28.00
796
58.14
– 24.83
494
36.08
53.89
Trung học phổ thông
4
0.2
– 50.00
18
0.9
– 48.57
761
38.07
– 27.18
1216
60.83
16.48
Nữ
0
0
-100
9
0.73
– 62.50
456
37.19
– 24.50
761
62.07
13.08
Dtts
0
0
0
1
1.19
– 83.33
56
66.67
– 1.75
27
32.14
22.73
Nữ dtts
0
0
0
0
0
-100
37
67.27
2.78
18
32.73
28.57
Vùng khó khăn
2
0.46
0.00
3
0.68
– 83.33
270
61.64
– 14.83
163
37.21
38.14
A.2. Kết quả đánh giá và xếp loại cán bộ quản lí cơ sở giáo dục phổ thông theo chuẩn hiệu trưởng
A.2.1. Kết quả CBQL hoàn thành tự đánh giá và xếp loại theo chuẩn so với tổng số CBQL theo cấp học
Cấp học
Tổng (Người)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
CBQL hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn
Tổng (Người)
Tổng (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
Tổng số
811
– 1.46
760
93.7
– 5.82
Hiệu trưởng
362
– 1.36
331
91.4
– 5.70
Nữ
108
– 2.70
104
96.3
– 3.70
Dtts
7
0.00
6
85.7
– 14.29
Nữ dtts
4
0.00
4
100
0.00
Vùng khó khăn
139
0.00
132
95
– 0.75
Phó hiệu trưởng
449
– 1.54
429
95.5
– 5.92
Nữ
196
0.51
187
95.4
– 4.10
Dtts
13
8.33
13
100
8.33
Nữ dtts
7
0.00
7
100
0.00
Vùng khó khăn
191
– 1.04
185
96.9
– 4.15
Tiểu học
365
– 2.41
348
95.3
– 4.92
Hiệu trưởng
155
– 1.90
148
95.5
– 1.33
Nữ
76
– 2.56
74
97.4
– 2.63
Vùng khó khăn
58
1.75
54
93.1
1.89
Phó hiệu trưởng
210
– 2.78
200
95.2
– 7.41
Nữ
139
0.72
134
96.4
– 2.90
Dtts
3
0.00
3
100
0.00
Nữ dtts
2
0.00
2
100
0.00
Vùng khó khăn
88
– 3.30
83
94.3
– 8.79
Trung học cơ sở
331
– 0.90
309
93.4
– 5.79
Hiệu trưởng
168
– 2.33
151
89.9
– 9.04
Nữ
27
– 3.57
26
96.3
– 7.14
Dtts
6
0.00
5
83.3
– 16.67
Nữ dtts
4
0.00
4
100
0.00
Vùng khó khăn
71
– 1.39
69
97.2
– 1.43
Phó hiệu trưởng
163
0.62
158
96.9
– 2.47
Nữ
42
0.00
41
97.6
– 2.38
Dtts
6
0.00
6
100
0.00
Nữ dtts
3
0.00
3
100
0.00
Vùng khó khăn
79
0.00
79
100
0.00
Trung học phổ thông
115
0.00
103
89.6
– 8.85
Hiệu trưởng
39
5.41
32
82.1
– 8.57
Nữ
5
0.00
4
80
0.00
Dtts
1
0.00
1
100
0.00
Vùng khó khăn
10
0.00
9
90
– 10.00
Phó hiệu trưởng
76
– 2.56
71
93.4
– 8.97
Nữ
15
0.00
12
80
– 20.00
Dtts
4
33.33
4
100
33.33
Nữ dtts
2
0.00
2
100
0.00
Vùng khó khăn
24
4.35
23
95.8
0.00
A.2.2. Kết quả đánh giá, xếp loại chung CBQL theo cấp học ở các mức TỐT, KHÁ, ĐẠT, CHƯA ĐẠT
Cấp học
Kết quả xếp loại
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
SL (Người)
Tỷ lệ (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
SL (Người)
Tỷ lệ (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
SL (Người)
Tỷ lệ (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
SL (Người)
Tỷ lệ (%)
Tăng/giảm so với năm trước (%)
Tổng số
0
0
-100
15
1.97
– 11.76
410
53.95
– 16.16
335
44.08
11.67
Hiệu trưởng
0
0
0
8
2.42
60.00
174
52.57
– 18.31
149
45.02
12.03
Nữ
0
0
0
1
0.96
0.00
46
44.23
– 29.23
57
54.81
35.71
Dtts
0
0
0
1
16.67
100
4
66.67
– 42.86
1
16.67
100
Nữ dtts
0
0
0
0
0
0
3
75
– 25.00
1
25
100
Vùng khó khăn
0
0
0
7
5.3
75.00
82
62.12
– 15.46
43
32.58
34.38
Phó hiệu trưởng
0
0
-100
7
1.63
– 41.67
236
55.01
– 14.49
186
43.36
11.38
Nữ
0
0
0
2
1.07
0.00
95
50.8
– 20.17
90
48.13
21.62
Dtts
0
0
0
1
7.69
0.00
11
84.62
37.50
1
7.69
– 66.67
Nữ dtts
0
0
0
0
0
0
7
100
16.67
0
0
-100
Vùng khó khăn
0
0
-100
3
1.62
– 66.67
118
63.78
– 8.53
64
34.59
18.52
Tiểu học
0
0
-100
6
1.72
20.00
187
53.74
– 20.43
155
44.54
24.00
Hiệu trưởng
0
0
0
3
2.03
200.00
73
49.32
– 14.12
72
48.65
12.50
Nữ
0
0
0
0
0
0
33
44.59
– 28.26
41
55.41
36.67
Vùng khó khăn
0
0
0
3
5.56
200.00
29
53.7
– 9.38
22
40.74
10.00
Phó hiệu trưởng
0
0
-100
3
1.5
– 25.00
114
57
– 24.00
83
41.5
36.07
Nữ
0
0
0
2
1.49
0.00
66
49.25
– 25.00
66
49.25
37.50
Dtts
0
0
0
0
0
0
2
66.67
0.00
1
33.33
0.00
Nữ dtts
0
0
0
0
0
0
2
100
0.00
0
0
0
Vùng khó khăn
0
0
-100
2
2.41
– 50.00
52
62.65
– 23.53
29
34.94
61.11
Trung học cơ sở
0
0
0
7
2.27
– 36.36
173
55.99
– 14.36
129
41.75
12.17
Hiệu trưởng
0
0
0
4
2.65
33.33
85
56.29
– 23.42
62
41.06
19.23
Nữ
0
0
0
1
3.85
0.00
11
42.31
– 35.29
14
53.85
40.00
Dtts
0
0
0
0
0
0
4
80
– 33.33
1
20
100
Nữ dtts
0
0
0
0
0
0
3
75
– 25.00
1
25
100
Vùng khó khăn
0
0
0
3
4.35
0.00
47
68.12
– 17.54
19
27.54
90.00
Phó hiệu trưởng
0
0
0
3
1.9
– 62.50
88
55.7
– 3.30
67
42.41
6.35
Nữ
0
0
0
0
0
0
21
51.22
– 4.55
20
48.78
0.00
Dtts
0
0
0
0
0
-100
6
100
50.00
0
0
-100
Nữ dtts
0
0
0
0
0
0
3
100
0.00
0
0
0
Vùng khó khăn
0
0
0
0
0
-100
53
67.09
8.16
26
32.91
4.00
Trung học phổ thông
0
0
0
2
1.94
100.00
50
48.54
– 3.85
51
49.51
– 15.00
Hiệu trưởng
0
0
0
1
3.13
0.00
16
50
– 5.88
15
46.88
– 11.76
Nữ
0
0
0
0
0
0
2
50
0.00
2
50
0.00
Dtts
0
0
0
1
100
100
0
0
-100
0
0
0
Vùng khó khăn
0
0
0
1
11.11
100
6
66.67
– 25.00
2
22.22
0.00
Phó hiệu trưởng
0
0
0
1
1.41
100
34
47.89
– 2.86
36
50.7
– 16.28
Nữ
0
0
0
0
0
0
8
66.67
– 11.11
4
33.33
– 33.33
Dtts
0
0
0
1
25
100
3
75
50.00
0
0
-100
Nữ dtts
0
0
0
0
0
0
2
100
100.00
0
0
-100
Vùng khó khăn
0
0
0
1
4.35
100
13
56.52
8.33
9
39.13
– 18.18
PHẦN B: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
B.1. Kết quả trả lời phiếu khảo sát trực tuyến của GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG về chương trình bồi dưỡng thường xuyên
B.1.1. Số lượng và tỷ lệ % GVPT trả lời phiếu khảo sát trực tuyến
Cấp dạy
Tổng số GV
Tổng số GVPT tham gia học tập trực tuyến
Giáo viên hoàn thành trả lời phiếu khảo sát trực tuyến
Điểm trung bình tổng tất cả các item
SL
%
TB
Điểm TB của tổng các item từ 3.0
(không có mục nào dưới 2.5)
SL
%
Tổng số
10,854
9,430
8010
73.8
3.35
7585
94.69
Nữ
7,608
6,535
5597
73.57
3.35
5311
94.89
Dtts
525
497
448
85.33
3.38
430
95.98
Nữ dtts
311
296
267
85.85
3.33
255
95.51
Vùng khó khăn
3,724
3,323
2866
76.96
3.35
2718
94.84
Tiểu học
4,587
4,131
3526
76.87
3.38
3393
96.23
Nữ
3,607
3,258
2789
77.32
3.37
2680
96.09
Dtts
293
278
253
86.35
3.41
248
98.02
Nữ dtts
174
164
145
83.33
3.37
142
97.93
Vùng khó khăn
1,855
1,706
1477
79.62
3.37
1417
95.94
Trung học cơ sở
4,117
3,475
2895
70.32
3.35
2724
94.09
Nữ
2,686
2,208
1860
69.25
3.34
1755
94.35
Dtts
148
141
125
84.46
3.40
120
96
Nữ dtts
82
80
73
89.02
3.37
70
95.89
Vùng khó khăn
1,413
1,228
1033
73.11
3.34
973
94.19
Trung học phổ thông
2,150
1,824
1589
73.91
3.31
1468
92.39
Nữ
1,315
1,069
948
72.09
3.29
876
92.41
Dtts
84
78
70
83.33
3.21
62
88.57
Nữ dtts
55
52
49
89.09
3.13
43
87.76
Vùng khó khăn
456
389
356
78.07
3.28
328
92.13
B.1.2. Mức độ hài lòng với mô đun bồi dưỡng
Cấp dạy
I. Hình thức hỗ trợ tương tác trực tuyến
II. Sự sẵn có của chương trình bồi dưỡng trực tuyến
III. Sự phù hợp với nhu cầu nâng cao chuẩn nghề nghiệp GV/CBQLCSGDPT
IV. Sự hữu ích khi áp dụng vào lớp học
V. Đóng góp nâng cao kết quả học tập của HS
Điểm TB của tổng mục I
Điểm TB của tổng mục I từ 3.0
Điểm TB của tổng mục II
Điểm TB của tổng mục II từ 3.0
Điểm TB của tổng mục III
Điểm TB của tổng mục III từ 3.0
Điểm TB của tổng mục IV
Điểm TB của tổng mục IV từ 3.0
Điểm TB của tổng mục V
Điểm TB của tổng mục V từ 3.0
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Tổng số
3.36
7722
96.4
3.37
7733
96.54
3.36
7806
97.45
3.36
7785
97.19
3.34
7733
96.54
Nữ
3.35
5410
96.66
3.36
5418
96.8
3.35
5462
97.59
3.35
5445
97.28
3.33
5414
96.73
Dtts
3.37
436
97.32
3.38
440
98.21
3.39
446
99.55
3.38
442
98.66
3.36
438
97.77
Nữ dtts
3.32
257
96.25
3.35
263
98.5
3.34
265
99.25
3.33
263
98.5
3.30
259
97
Vùng khó khăn
3.35
2769
96.62
3.36
2774
96.79
3.36
2807
97.94
3.35
2788
97.28
3.33
2773
96.76
Tiểu học
3.38
3431
97.31
3.39
3435
97.42
3.38
3453
97.93
3.38
3444
97.67
3.36
3427
97.19
Nữ
3.37
2707
97.06
3.38
2716
97.38
3.37
2727
97.78
3.37
2723
97.63
3.35
2711
97.2
Dtts
3.41
250
98.81
3.42
250
98.81
3.40
252
99.6
3.41
250
98.81
3.40
248
98.02
Nữ dtts
3.37
142
97.93
3.38
144
99.31
3.36
144
99.31
3.36
143
98.62
3.35
142
97.93
Vùng khó khăn
3.38
1437
97.29
3.39
1439
97.43
3.38
1452
98.31
3.37
1442
97.63
3.35
1434
97.09
Trung học cơ sở
3.35
2775
95.85
3.35
2775
95.85
3.36
2816
97.27
3.35
2805
96.89
3.33
2786
96.23
Nữ
3.35
1792
96.34
3.35
1787
96.08
3.35
1811
97.37
3.34
1804
96.99
3.32
1791
96.29
Dtts
3.38
122
97.6
3.41
122
97.6
3.46
125
100
3.41
124
99.2
3.38
122
97.6
Nữ dtts
3.36
71
97.26
3.40
72
98.63
3.45
73
100
3.40
72
98.63
3.32
70
95.89
Vùng khó khăn
3.35
996
96.42
3.34
990
95.84
3.36
1007
97.48
3.35
1001
96.9
3.34
999
96.71
Trung học phổ thông
3.31
1516
95.41
3.33
1523
95.85
3.31
1537
96.73
3.31
1536
96.66
3.29
1520
95.66
Nữ
3.29
911
96.1
3.31
915
96.52
3.30
924
97.47
3.29
918
96.84
3.26
912
96.2
Dtts
3.20
64
91.43
3.22
68
97.14
3.24
69
98.57
3.23
68
97.14
3.20
68
97.14
Nữ dtts
3.11
44
89.8
3.15
47
95.92
3.14
48
97.96
3.15
48
97.96
3.10
47
95.92
Vùng khó khăn
3.28
336
94.38
3.29
345
96.91
3.29
348
97.75
3.28
345
96.91
3.24
340
95.51
B.2. Kết quả trả lời phiếu khảo sát trực tuyến của CBQLCSGDPT về chương trình bồi dưỡng thường xuyên
B.2.1. Số lượng CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát trực tuyến so với tổng số CBQLCSGDPT
Cấp dạy
Tổng số CBQL
Tổng số CBQL tham gia học tập trực tuyến
CBQL đã trả lời phiếu khảo sát
Điểm trung bình tổng tất cả các item
SL
%
TB
Điểm TB của tổng các item từ 3.0
(không có mục nào dưới 2.5)
SL
%
Tổng số
811
748
593
73.12
3.46
561
94.6
Nữ
304
287
235
77.3
3.47
225
95.74
Dtts
20
20
16
80
3.45
15
93.75
Nữ dtts
11
11
9
81.82
3.23
9
100
Vùng khó khăn
330
313
259
78.48
3.41
243
93.82
Tiểu học
365
344
285
78.08
3.50
274
96.14
Nữ
215
205
172
80
3.54
166
96.51
Dtts
3
3
2
66.67
3.42
2
100
Nữ dtts
2
2
2
100
3.42
2
100
Vùng khó khăn
146
134
106
72.6
3.44
102
96.23
Trung học cơ sở
331
307
245
74.02
3.43
231
94.29
Nữ
69
65
54
78.26
3.29
51
94.44
Dtts
12
12
10
83.33
3.44
10
100
Nữ dtts
7
7
6
85.71
3.16
6
100
Vùng khó khăn
150
145
126
84
3.39
118
93.65
Trung học phổ thông
115
97
63
54.78
3.37
56
88.89
Nữ
20
17
9
45
3.08
8
88.89
Dtts
5
5
4
80
3.50
3
75
Nữ dtts
2
2
1
50
3.05
1
100
Vùng khó khăn
34
34
27
79.41
3.39
23
85.19
B.2.2. Mức độ hài lòng với mô đun bồi dưỡng
Cấp dạy
I. Hình thức hỗ trợ tương tác trực tuyến
II. Sự sẵn có của chương trình bồi dưỡng trực tuyến
III. Sự phù hợp với nhu cầu nâng cao chuẩn nghề nghiệp GV/CBQLCSGDPT
IV. Sự hữu ích khi áp dụng vào lớp học
V. Đóng góp nâng cao kết quả học tập của HS
Điểm TB của tổng mục I
Điểm TB của tổng mục I từ 3.0
Điểm TB của tổng mục II
Điểm TB của tổng mục II từ 3.0
Điểm TB của tổng mục III
Điểm TB của tổng mục III từ 3.0
Điểm TB của tổng mục IV
Điểm TB của tổng mục IV từ 3.0
Điểm TB của tổng mục V
Điểm TB của tổng mục V từ 3.0
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Tổng số
3.45
568
95.78
3.48
571
96.29
3.48
575
96.96
3.47
575
96.96
3.44
570
96.12
Nữ
3.47
227
96.6
3.49
227
96.6
3.51
229
97.45
3.48
229
97.45
3.45
227
96.6
Dtts
3.47
16
100
3.49
15
93.75
3.49
16
100
3.49
16
100
3.33
15
93.75
Nữ dtts
3.18
9
100
3.25
9
100
3.25
9
100
3.25
9
100
3.25
9
100
Vùng khó khăn
3.41
247
95.37
3.43
248
95.75
3.42
250
96.53
3.41
249
96.14
3.38
246
94.98
Tiểu học
3.49
275
96.49
3.51
277
97.19
3.53
278
97.54
3.50
277
97.19
3.48
277
97.19
Nữ
3.53
167
97.09
3.55
167
97.09
3.59
168
97.67
3.55
168
97.67
3.51
167
97.09
Dtts
3.20
2
100
3.50
2
100
3.50
2
100
3.50
2
100
3.50
2
100
Nữ dtts
3.20
2
100
3.50
2
100
3.50
2
100
3.50
2
100
3.50
2
100
Vùng khó khăn
3.45
102
96.23
3.43
103
97.17
3.48
103
97.17
3.45
103
97.17
3.42
103
97.17
Trung học cơ sở
3.42
235
95.92
3.47
234
95.51
3.43
237
96.73
3.44
237
96.73
3.40
233
95.1
Nữ
3.31
52
96.3
3.34
52
96.3
3.30
53
98.15
3.31
53
98.15
3.28
52
96.3
Dtts
3.46
10
100
3.50
10
100
3.50
10
100
3.47
10
100
3.27
9
90
Nữ dtts
3.13
6
100
3.17
6
100
3.17
6
100
3.17
6
100
3.17
6
100
Vùng khó khăn
3.39
121
96.03
3.43
121
96.03
3.38
122
96.83
3.39
121
96.03
3.36
118
93.65
Trung học phổ thông
3.36
58
92.06
3.41
60
95.24
3.36
60
95.24
3.41
61
96.83
3.34
60
95.24
Nữ
3.09
8
88.89
3.09
8
88.89
3.06
8
88.89
3.06
8
88.89
3.04
8
88.89
Dtts
3.67
4
100
3.44
3
75
3.42
4
100
3.61
4
100
3.33
4
100
Nữ dtts
3.20
1
100
3.00
1
100
3.00
1
100
3.00
1
100
3.00
1
100
Vùng khó khăn
3.39
24
88.89
3.40
24
88.89
3.39
25
92.59
3.41
25
92.59
3.36
25
92.59
PHẦN C: BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT NHU CẦU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CỦA GIÁO VIÊN VÀ CBQLCSGDPT THEO CÁC TIÊU CHÍ TRONG CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN VÀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
C.1. Nhu cầu bồi dưỡng dựa trên đánh giá theo chuẩn
C.1.1. Nhu cầu bồi dưỡng của GIÁO VIÊN
Cấp học/tên tiêu chí
Số lượng và tỷ lệ %
Tổng số GV được đánh giá và xếp loại
Nhu cầu chung
Nữ
DTTS
Nữ DTTS
Vùng khó khăn
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Chung
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường
10,254
423
4.13
293
69.27
57
13.48
20
4.73
194
45.86
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường
10,254
430
4.19
294
68.37
66
15.35
26
6.05
211
49.07
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan
10,254
385
3.75
251
65.19
46
11.95
16
4.16
179
46.49
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
10,254
1887
18.4
1,273
67.46
81
4.29
44
2.33
678
35.93
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
10,254
1069
10.43
718
67.17
103
9.64
48
4.49
442
41.35
Tiểu học
Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân
4,389
198
4.51
108
54.55
62
31.31
22
11.11
148
74.75
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường
4,389
260
5.92
185
71.15
46
17.69
13
5
127
48.85
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường
4,389
232
5.29
160
68.97
50
21.55
16
6.9
125
53.88
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
4,389
961
21.9
729
75.86
58
6.04
26
2.71
376
39.13
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
4,389
590
13.44
431
73.05
79
13.39
31
5.25
275
46.61
Trung học cơ sở
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường
3,866
153
3.96
106
69.28
12
7.84
7
4.58
56
36.6
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
3,866
147
3.8
100
68.03
9
6.12
7
4.76
68
46.26
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan
3,866
158
4.09
94
59.49
7
4.43
3
1.9
67
42.41
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
3,866
724
18.73
429
59.25
12
1.66
8
1.1
238
32.87
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
3,866
388
10.04
233
60.05
18
4.64
11
2.84
129
33.25
Trung học phổ thông
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường
1,999
45
2.25
28
62.22
4
8.89
3
6.67
30
66.67
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường
1,999
49
2.45
33
67.35
10
20.41
7
14.29
36
73.47
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
1,999
36
1.8
23
63.89
3
8.33
2
5.56
17
47.22
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
1,999
202
10.11
115
56.93
11
5.45
10
4.95
64
31.68
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
1,999
91
4.55
54
59.34
6
6.59
6
6.59
38
41.76
C.1.2. Nhu cầu bồi dưỡng của CBQLCSGDPT
Cấp học/tên tiêu chí
Số lượng và tỷ lệ %
Tổng số CBQL được đánh giá và xếp loại
Nhu cầu chung
Nữ
DTTS
Nữ DTTS
Vùng khó khăn
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Chung
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường
760
42
5.53
16
38.1
2
4.76
0
0
22
52.38
Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường
760
38
5
15
39.47
3
7.89
0
0
22
57.89
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường
760
55
7.24
23
41.82
1
1.82
0
0
30
54.55
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ
760
141
18.55
46
32.62
5
3.55
2
1.42
68
48.23
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin
760
41
5.39
9
21.95
1
2.44
0
0
19
46.34
Tiểu học
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường
348
20
5.75
15
75
0
0
0
0
9
45
Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường
348
21
6.03
14
66.67
0
0
0
0
11
52.38
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường
348
27
7.76
19
70.37
0
0
0
0
15
55.56
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ
348
72
20.69
38
52.78
0
0
0
0
28
38.89
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin
348
19
5.46
7
36.84
0
0
0
0
10
52.63
Trung học cơ sở
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường
309
19
6.15
1
5.26
0
0
0
0
10
52.63
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường
309
26
8.41
4
15.38
0
0
0
0
13
50
Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường
309
18
5.83
3
16.67
1
5.56
0
0
11
61.11
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ
309
54
17.48
6
11.11
3
5.56
2
3.7
31
57.41
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin
309
18
5.83
2
11.11
1
5.56
0
0
8
44.44
Trung học phổ thông
Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân
103
5
4.85
0
0
2
40
0
0
3
60
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường
103
3
2.91
0
0
2
66.67
0
0
3
100
Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường
103
4
3.88
1
25
2
50
0
0
3
75
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ
103
15
14.56
2
13.33
2
13.33
0
0
9
60
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin
103
4
3.88
0
0
0
0
0
0
1
25
C.2. Nhu cầu bồi dưỡng theo mong muốn của giáo viên
Cấp học/nội dung
Số lượng và tỷ lệ %
Tổng số GV đã tự đánh giá
Nhu cầu chung
Nữ
DTTS
Nữ DTTS
Vùng khó khăn
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng
Chung
Phát triển chuyên môn bản thân
10,254
1958
19.09
1,335
68.18
155
7.92
90
4.6
797
40.7
Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
10,254
1946
18.98
1,352
69.48
137
7.04
86
4.42
778
39.98
Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
10,254
1875
18.29
1,368
72.96
115
6.13
74
3.95
661
35.25
Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
10,254
1718
16.75
1,189
69.21
125
7.28
80
4.66
673
39.17
Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
10,254
1495
14.58
1,033
69.1
89
5.95
54
3.61
584
39.06
Tiểu học
Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
4,389
816
18.59
670
82.11
58
7.11
32
3.92
353
43.26
Phát triển chuyên môn bản thân
4,389
752
17.13
580
77.13
79
10.51
44
5.85
362
48.14
Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
4,389
737
16.79
579
78.56
62
8.41
39
5.29
337
45.73
Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
4,389
655
14.92
517
78.93
55
8.4
39
5.95
300
45.8
Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
4,389
544
12.39
436
80.15
22
4.04
12
2.21
246
45.22
Trung học cơ sở
Phát triển chuyên môn bản thân
3,866
789
20.41
507
64.26
52
6.59
32
4.06
329
41.7
Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
3,866
755
19.53
486
64.37
47
6.23
33
4.37
335
44.37
Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
3,866
695
17.98
462
66.47
38
5.47
29
4.17
232
33.38
Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
3,866
688
17.8
437
63.52
46
6.69
27
3.92
290
42.15
Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
3,866
625
16.17
400
64
30
4.8
20
3.2
276
44.16
Trung học phổ thông
Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
1,999
454
22.71
287
63.22
28
6.17
14
3.08
106
23.35
Phát triển chuyên môn bản thân
1,999
417
20.86
248
59.47
24
5.76
14
3.36
106
25.42
Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
1,999
375
18.76
235
62.67
24
6.4
14
3.73
83
22.13
Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
1,999
371
18.56
242
65.23
18
4.85
12
3.23
84
22.64
Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
1,999
364
18.21
236
64.84
19
5.22
13
3.57
76
20.88
Thời gian hoàn thành modul bồi dưỡng
Chung
Trong hè
10,254
2391
23.32
1,619
67.71
120
5.02
74
3.09
843
35.26
Trong học kỳ 2
10,254
1213
11.83
831
68.51
92
7.58
53
4.37
555
45.75
Tiểu học
Trong hè
4,389
897
20.44
694
77.37
52
5.8
33
3.68
367
40.91
Trong học kỳ 2
4,389
522
11.89
393
75.29
48
9.2
26
4.98
266
50.96
Trung học cơ sở
Trong hè
3,866
965
24.96
603
62.49
41
4.25
28
2.9
370
38.34
Trong học kỳ 2
3,866
474
12.26
300
63.29
35
7.38
21
4.43
232
48.95
Trung học phổ thông
Trong hè
1,999
529
26.46
322
60.87
27
5.1
13
2.46
106
20.04
Trong học kỳ 2
1,999
217
10.86
138
63.59
9
4.15
6
2.76
57
26.27
Điều kiện thực hiện
Chung
Tạo điều kiện về thời gian
10,254
3224
31.44
2,210
68.55
187
5.8
117
3.63
1,240
38.46
Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập…
10,254
1979
19.3
1,346
68.01
113
5.71
67
3.39
760
38.4
Hỗ trợ kinh phí hợp lý
10,254
1505
14.68
985
65.45
66
4.39
39
2.59
597
39.67
Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng
10,254
1341
13.08
909
67.79
59
4.4
36
2.68
509
37.96
Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác
10,254
944
9.21
629
66.63
49
5.19
31
3.28
354
37.5
Khác (ghi cụ thể)
10,254
250
2.44
195
78
10
4
6
2.4
88
35.2
Tiểu học
Tạo điều kiện về thời gian
4,389
1213
27.64
951
78.4
88
7.25
60
4.95
552
45.51
Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập…
4,389
710
16.18
550
77.46
56
7.89
33
4.65
319
44.93
Hỗ trợ kinh phí hợp lý
4,389
510
11.62
393
77.06
28
5.49
22
4.31
245
48.04
Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng
4,389
457
10.41
356
77.9
24
5.25
14
3.06
208
45.51
Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác
4,389
299
6.81
229
76.59
20
6.69
12
4.01
130
43.48
Khác (ghi cụ thể)
4,389
141
3.21
121
85.82
6
4.26
5
3.55
52
36.88
Trung học cơ sở
Tạo điều kiện về thời gian
3,866
1319
34.12
837
63.46
65
4.93
39
2.96
536
40.64
Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập…
3,866
830
21.47
522
62.89
41
4.94
25
3.01
345
41.57
Hỗ trợ kinh phí hợp lý
3,866
643
16.63
388
60.34
26
4.04
14
2.18
272
42.3
Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng
3,866
603
15.6
386
64.01
22
3.65
15
2.49
238
39.47
Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác
3,866
428
11.07
265
61.92
18
4.21
12
2.8
174
40.65
Khác (ghi cụ thể)
3,866
77
1.99
53
68.83
2
2.6
0
0
27
35.06
Trung học phổ thông
Tạo điều kiện về thời gian
1,999
692
34.62
422
60.98
34
4.91
18
2.6
152
21.97
Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập…
1,999
439
21.96
274
62.41
16
3.64
9
2.05
96
21.87
Hỗ trợ kinh phí hợp lý
1,999
352
17.61
204
57.95
12
3.41
3
0.85
80
22.73
Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng
1,999
281
14.06
167
59.43
13
4.63
7
2.49
63
22.42
Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác
1,999
217
10.86
135
62.21
11
5.07
7
3.23
50
23.04
Khác (ghi cụ thể)
1,999
32
1.6
21
65.63
2
6.25
1
3.13
9
28.13
C.3. Nhu cầu bồi dưỡng theo mong muốn của CBQL CSGDPT
Cấp học/nội dung
Số lượng và tỷ lệ %
Tổng số CBQL đã tự đánh giá
Nhu cầu chung
Nữ
DTTS
Nữ DTTS
Vùng khó khăn
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng
Chung
Sử dụng ngoại ngữ
760
131
17.24
53
40.46
2
1.53
2
1.53
58
44.27
Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường
760
119
15.66
46
38.66
3
2.52
2
1.68
49
41.18
Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường
760
103
13.55
43
41.75
7
6.8
4
3.88
57
55.34
Hướng dẫn thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018
760
102
13.42
44
43.14
4
3.92
2
1.96
41
40.2
Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh
760
99
13.03
35
35.35
4
4.04
2
2.02
49
49.49
Tiểu học
Sử dụng ngoại ngữ
348
63
18.1
39
61.9
0
0
0
0
23
36.51
Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường
348
51
14.66
32
62.75
0
0
0
0
23
45.1
Ứng dụng công nghệ thông tin
348
49
14.08
30
61.22
0
0
0
0
16
32.65
Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường
348
47
13.51
27
57.45
0
0
0
0
25
53.19
Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh
348
44
12.64
20
45.45
0
0
0
0
25
56.82
Trung học cơ sở
Sử dụng ngoại ngữ
309
54
17.48
11
20.37
1
1.85
1
1.85
29
53.7
Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường
309
52
16.83
13
25
3
5.77
2
3.85
24
46.15
Hướng dẫn thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018
309
51
16.5
12
23.53
4
7.84
2
3.92
23
45.1
Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh
309
41
13.27
11
26.83
3
7.32
2
4.88
20
48.78
Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường
309
41
13.27
13
31.71
5
12.2
3
7.32
25
60.98
Trung học phổ thông
Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường
103
16
15.53
1
6.25
0
0
0
0
2
12.5
Quản trị nhân sự nhà trường
103
15
14.56
1
6.67
0
0
0
0
4
26.67
Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường
103
15
14.56
3
20
2
13.33
1
6.67
7
46.67
Xây dựng môi trường giáo dục
103
15
14.56
4
26.67
1
6.67
0
0
9
60
Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh
103
14
13.59
4
28.57
1
7.14
0
0
4
28.57
Thời gian hoàn thành modul bồi dưỡng
Chung
Trong hè
760
153
20.13
61
39.87
4
2.61
1
0.65
64
41.83
Trong học kỳ 2
760
94
12.37
36
38.3
3
3.19
2
2.13
40
42.55
Tiểu học
Trong hè
348
65
18.68
45
69.23
0
0
0
0
27
41.54
Trong học kỳ 2
348
43
12.36
24
55.81
0
0
0
0
19
44.19
Trung học cơ sở
Trong hè
309
63
20.39
17
26.98
3
4.76
1
1.59
33
52.38
Trong học kỳ 2
309
37
11.97
8
21.62
1
2.7
0
0
21
56.76
Trung học phổ thông
Trong hè
103
25
24.27
4
16
0
0
0
0
8
32
Trong học kỳ 2
103
14
13.59
4
28.57
2
14.29
2
14.29
6
42.86
Điều kiện thực hiện
Chung
Tạo điều kiện về thời gian
760
236
31.05
93
39.41
6
2.54
5
2.12
113
47.88
Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập…
760
151
19.87
63
41.72
7
4.64
4
2.65
67
44.37
Hỗ trợ kinh phí hợp lý
760
133
17.5
54
40.6
3
2.26
2
1.5
63
47.37
Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng
760
86
11.32
28
32.56
2
2.33
1
1.16
40
46.51
Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác
760
58
7.63
19
32.76
2
3.45
1
1.72
27
46.55
Khác (ghi cụ thể)
760
12
1.58
3
25
0
0
0
0
6
50
Tiểu học
Tạo điều kiện về thời gian
348
105
30.17
62
59.05
0
0
0
0
44
41.9
Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập…
348
66
18.97
40
60.61
0
0
0
0
24
36.36
Hỗ trợ kinh phí hợp lý
348
58
16.67
38
65.52
0
0
0
0
23
39.66
Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng
348
39
11.21
17
43.59
0
0
0
0
17
43.59
Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác
348
24
6.9
11
45.83
0
0
0
0
10
41.67
Khác (ghi cụ thể)
348
7
2.01
2
28.57
0
0
0
0
4
57.14
Trung học cơ sở
Tạo điều kiện về thời gian
309
96
31.07
23
23.96
4
4.17
3
3.13
54
56.25
Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập…
309
65
21.04
18
27.69
6
9.23
3
4.62
35
53.85
Hỗ trợ kinh phí hợp lý
309
54
17.48
11
20.37
2
3.7
1
1.85
31
57.41
Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng
309
36
11.65
11
30.56
2
5.56
1
2.78
17
47.22
Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác
309
25
8.09
6
24
2
8
1
4
14
56
Khác (ghi cụ thể)
309
4
1.29
1
25
0
0
0
0
1
25
Trung học phổ thông
Tạo điều kiện về thời gian
103
35
33.98
8
22.86
2
5.71
2
5.71
15
42.86
Hỗ trợ kinh phí hợp lý
103
21
20.39
5
23.81
1
4.76
1
4.76
9
42.86
Cung cấp đầy đủ cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập…
103
20
19.42
5
25
1
5
1
5
8
40
Có chính sách rõ ràng, hợp lý về xét duyệt, xếp loại thi đua các cấp liên quan đến hoạt động bồi dưỡng
103
11
10.68
0
0
0
0
0
0
6
54.55
Có cơ chế giám sát, đánh giá công bằng, chính xác
103
9
8.74
2
22.22
0
0
0
0
3
33.33
Khác (ghi cụ thể)
103
1
0.97
0
0
0
0
0
0
1
100